post

Ai làm nấy chịu hay “Kẻ Làm Người Chịu” ?

broken_piggy_bankAi làm nấy chịu hay “Kẻ Làm Người Chịu”

  • Translation: Whoever does something is responsible for it.
  • English equivalent: Whoever sows wind shall harvest storm.
  • Meaning: “Trouble once started can spark off a chain reaction, often resulting in a great trouble out of control.”
  • Who breaks – pays
  • As you brew, so you must drink

Tuy nhiên, cụ Hồ Biểu Chánh đã viết cuốn tiểu thuyết “Kẻ Làm Người Chịu”

[Read more…]

post

Dạ-Hương Thiên-Lý (Thế Ngữ)

Nguồn http://contaoxoayvan.com/

Published on Nov 24, 2014

Đọc phần chú-giải chi-tiết: http://wp.me/p3W3un-8i

post

“đi guốc trong bụng”

di-guoc-trong-bung

Ý nói biết rõ ý đồ, tâm tư  sâu kín mà người khác ôm ấp, giấu giếm.

hiểu thấu ý nghĩ người khác
ông ta nói y như đi guốc trong bụng hắn
(nghĩa bóng) to penetrate somebody’s thoughts; to read somebody’s mind/thoughts; to read somebody like a book
Mind-reader; thought-reader
Thế mà mình tưởng “cô ta nói y như đi guốc trong bụng hắn” có nghĩa là “khắc khẩu”: hắn vừa nói ra thì cô ta nói ngược lại liền… Thật là lạ thật!
Hình của sách “A! Hóa ra là như vậy – Tớ đi guốc trong bụng cậu”

A! Hoá ra là như vậy – Bộ sách khoa học gối đầu giường không thể thiếu của các bạn nhỏ
• Những câu chuyện khoa học hài hước
• Những ô cửa kiến thức vô cùng thú vị
• Dạy trẻ cách tư duy mới mẻ
• Bồi dưỡng khả năng tự giải quyết vấn đề cho trẻ
• Giúp trẻ vận dụng linh hoạt kiến thức vào cuộc sống

post

Học tiếng Anh (VOA)

VOA Speak Up – Trò chuyện với người bản xứ (Bấm để xem thêm)


Anh ngữ đặc biệt: New Camera Takes Billions of Pictures Every Second (VOA)

[Read more…]

quote

buon-dua-le“buôn dưa lê” là gì vậy?

“BUÔN DƯA LÊ” ?

– Hiểu theo nghĩa đen :
Buôn bán những đồ rẻ tiền, không có tiệm, quán, bảng hiệu, ngồi bán dưới đất ở các chợ bình dân….Mà mấy người buôn bán này, trừ những lúc có khách, còn lại khi rãnh rỗi hay tán chuyện tào lao, trên trời dưới bể….
(Xin lỗi những người buôn bán đàng hoàng).
– Hiểu theo nghĩa bóng :
Là những người nhiều chuyện, còn gọi là “bà tám” , “tám” hay “8”….ngồi lê, mách lẻo, ngồi lê đôi mách ….
Nói những chuyện “trời ơi đất hỡi” chẳng liên quan gì tới mình….
Chưa kể còn thêm bớt, thổi phồng hay bẻ cong sự thật….
Thường là “tin gà, tin vịt” phản ánh không đúng hiện thực khách quan.

post

Yêu nhau trong sáng, phang nhau trong tối

Yêu nhau trong sáng, phang nhau trong tối

yeu300
[Read more…]

post

‘Vape’ – Từ ngữ tiếng Anh của năm 2014

'Vape' mô tả hành động hít vào và phà hơi từ 1 điếu thuốc lá điện tử hoặc các thiết bị tương tự.

‘Vape’ mô tả hành động hít vào và phà hơi từ 1 điếu thuốc lá điện tử hoặc các thiết bị tương tự.

VOA – Theo Từ điển Oxford, từ tiếng Anh của năm 2014 là từ mà có thể chưa từng nghe qua: “vape.”

“Vape” là động từ mô tả hành động hít vào và phà hơi từ một điếu thuốc lá điện tử hoặc các thiết bị tương tự. Nó cũng có thể được sử dụng như một danh từ chỉ hành động này hoặc thiết bị thực hiện hành động này.

[Read more…]

quote
Gái 3 miền

Photo courtesy http://www.haivl.com/

Cái nết đánh chết cái đẹp

  • Translation: Goodness is better than beauty
  • English equivalent: Handsome is as handsome does.
  • Meaning: “People should be valued for their good deeds, not their good looks, also occasionally used of things, or as a warning not to be misled by an attractive appearance.”

[Read more…]

post

Nghĩa và cách dùng từ Culture (VOA)

Học tiếng Anh qua tin tức – Nghĩa và cách dùng từ Culture (VOA)

image
Học tiếng Anh qua tin tức – Nghĩa và cách dùng từ Cultur…
View on www.youtube.com Preview by Yahoo

CULTURE có nghĩa là những phong tục, tín ngưỡng, hay lối sống của một nhóm người hay một quốc gia nào đó — VĂN HÓA. CULTURE cũng chỉ chung những hình thức nghệ thuật như hội họa, âm nhạc, văn chương, v.v. CULTURE cũng là động từ, có nghĩa là ‘nuôi cấy tế bào, vi khuẩn, hay những thứ tương tự vì mục đích khoa học.’ Tính từ CULTURAL có nghĩa là liên quan đến nền văn hóa hay văn hóa nghệ thuật. Tính từ CULTURED nghĩa là ‘có văn hóa’, ‘có học thức’.

Phần tiếng Anh:
[Read more…]